Honda HR-V

BẢNG GIÁ HONDA HR-V
Phiên bản Giá xe (VNĐ)
Honda HR-V G 699.000.000
Honda HR-L 750.000.000
Honda HR-V HEV 869.000.000

Khuyến Mãi Mua Xe

Honda HR-V

  • Tặng tiền mặt 
  • Sẵn xe Giao Ngay - Đầy đủ Màu sắc
  • Giảm giá Tiền mặt trực tiếp
  • Tặng gói phụ kiện chính hãng gồm: thảm sàn, khay hành lý, bọc vô-lăng,.....
  • Tặng gói Dán Film cách nhiệt cao cấp (Bảo hành 10 năm)
  • Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km
  • Hỗ trợ mua xe trả góp lên tới 85% giá trị xe
  • Lãi suất ưu đãi chỉ từ 3,9%/năm*
  • Duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng
  • Hỗ trợ Lái thử tận nhà

Thông Tin Xe Honda HR-V

Thông số kỹ thuật chung: 

DANH MỤC G L e:HEV RS
Kiểu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng 1.5L DOHC i-VTEC, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng 1.5L DOHC Atkinson, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng
Hộp số CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.498 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 119 (89kW)/6.600 119 (89kW)/6.600 Động cơ: 105 (78kW)/6.000-6.400 Mô-tơ: 129 (96kW)/4.000-8.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.300 145/4.300 Động cơ: 127/4.500-5.000
Mô-tơ: 253/0-3.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40 40 40
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU      
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,7 6,7 4,44
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,8 8,8 4,66
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,5 5,5 4,32
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG      
Số chỗ ngồi 5 5 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.347 x 1.790 x 1.590 4.347 x 1.790 x 1.590 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610 2.610 2.610
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.545/1.550 1.545/1550 1.535/1.540
Cỡ lốp 215/60R17 215/60R17 225/50R18
La-zăng 17 inch 17 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195 195 190
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,5 5,5 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.262 1.271 1.381
Khối lượng toàn tải (kg) 1.740 1.740 1.830
HỆ THỐNG TREO      
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn Giằng xoắn Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH      
Phanh trước Phanh đĩa tản nhiệt Phanh đĩa tản nhiệt Phanh đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH      
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái ECON/Normal ECON/Normal ECON/Normal/Sport
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT      
Cụm đèn trước      
Đèn chiếu xa LED
Tự động tắt theo thời gian
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Đèn chạy đuổi Không Không
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn phanh treo cao LED
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Cánh lướt gió đuôi xe
Đèn sường mù trước
NỘI THẤT      
KHÔNG GIAN      
Bảng đồng hồ trung tâm 4.2″TFT 4.2″TFT 7″TFT
Chấu liệu ghế Da Da Da
Cơ cấu điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau gập 3 chế độ (Magic seat) Ba chế độ (tiện lợi, vật dài, vật cao) Ba chế độ (tiện lợi, vật dài, vật cao) Ba chế độ (tiện lợi, vật dài, vật cao)
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có 
Móc treo áo hàng ghế sau Có  Có 
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Sạc không dây Không Không
TAY LÁI      
Chất liệu Urethane Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI      
Tiện nghi cao cấp      
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến
Kết nối và giải trí      
Màn hình Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh Không dây Không dây Không dây
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 6 loa 8 loa 8 loa
Kết nối USB/ AM/ FM/ Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB, 1 cổng sạc type C 1 cổng sạc USB, 3 cổng sạc type C 1 cổng sạc USB, 3 cổng sạc type C
Honda CONNECT Không
Tiện nghi khác      
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
AN TOÀN      
CHỦ ĐỘNG      
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING      
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có 
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay 3 góc quay 3 góc quay
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (Lanewatch) Không
Hệ thống lái tỉ số truyền biến thiên (VGR) Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía sau    
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG      
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
AN NINH      
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Ghi chúHR-V e:HEV RS là tên gọi khác của HR-V FHEV e:HEV RS

Hai phiên bản cao cấp của Honda HR-V 2025 là RS và L  được trang bị khối động cơ 1,5 L VTEC Turbo dùng chung với những xe đàn anh như CRVCIVICACCORD. Khối động cơ này cho sức mạnh vượt trội hơn hẳn thế hệ cũ với công suất và mô-men xoắn lần lượt là 174 mã lực và 240 Nm; và cũng mạnh mẽ nhất phân khúc.

Riêng phiên bản 1.5G chỉ sử dụng loại động cơ 1.5L iVTEC hút khí tự nhiên, công suất cực đại 119 mã lực và momen xoắn cực đại 145 Nm.

Kết nối với đó là hộp số vô cấp CVT cho khả năng sang số mượt mà, êm ái, k hẫng giặt và tiết kiệm nhiên liệu; xe có trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng, tạo số giả lập 7 cấp. Theo công bố của hãng, HR-V thế hệ mới có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình vô cùng đáng nể, chỉ 6,67 lít/100 km đường hỗn hợp.

Những thông số này đủ thấy khả năng vận hanhg vượt trội và tối ưu, đầy tính thể thao phấn khích của Honda HRV 2025.

Danh mục HRV G HRV L HRV RS
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L thường 1.5L Tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 119/6.600 174 (130 kW)/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4300 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), cục đăng kiểm VN, TCVN 6785:2015
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,74 6,67 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,82 8,7 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,52 5,49 5,5
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao Sport mode
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm